DANH MỤC THUYẾT PHÁP
THIỀN TÔNG VIỆT NAM

Kinh Lăng Già Tâm Ấn giảng giải

Giảng tại Thiền viện Chân Không ngày 3/3/2013

HT. Thích Thanh Từ


SỐ THỨ TỰ

DUNG LƯỢNG

NGHE PHÁP

TẢI XUỐNG

1. Lăng Già Tâm Ấn Duyên Khởi

15.51 MB

2. Lăng Già A Bạt Đa La Bảo Kinh Tâm Ấn

20.35 MB

3. Tổng Luận [của nhà sớ giải (Hàm Thị)]

64.08 MB

4. Tổng Luận (tiếp theo)

54.42 MB

5. Tổng Luận (tiếp theo)

39.53 MB

QUYỂN 1

6. A1 Phần tự
A1.B1 Duyên khởi của kinh

34.02 MB

7. A1.B2 Đương cơ kệ tán

53.38 MB

8. A2 Phần chánh tông
A2.B1 Chỉ thẳng pháp môn đệ nhất nghĩa rộng lớn vi diệu lìa nói bặt chứng
A2.B1.C1 Hỏi một trăm lẻ tám câu

73.22 MB

9. A2.B1.C2 Đáp chỉ thẳng phi cú
A2.B1.C2.D1 Lặp lại

78.06 MB

10. A2.B1.C2.D2 Đáp

46.47 MB

11. A2.B2 Bày ngôn thuyết để vào đệ nhất nghĩa biển thức thường trụ, dùng hiển duy tâm
A2.B2.C1 Nói nhân quả tà chánh của tám thức để hiển thánh trí tự giác
A2.B2.C1.D1 Lược nói nhân quả tà chánh của tám thức để biểu thị lìa vọng mà chứng
A2.B2.C1.D1.E1 Chỉ các thức sanh diệt khó biết

18.31 MB

12. A2.B2.C1.D1.E2 Lược nói thức tướng y nơi chân do mê phát khởi

21.67 MB

13. A2.B2.C1.D1.E3 Chỉ ngộ chân chẳng diệt

50.03 MB

14. A2.B2.C1.D1.E4 Chỉ ra tà kiến đoạn kiến dị nhân

16.19 MB

15. A2.B2.C1.D1.E5 Chỉ chánh nhân để biện biệt tà vọng

10.8 MB

16. A2.B2.C1.D1.E6 Bác tà đoạn có, không của ngoại đạo

53.28 MB

17. A2.B2.C1.D1.E7 Chỉ bày lìa vọng được chứng

38.51 MB

18. A2.B2.C1.D2_Nói rộng bờ mé cứu kính của tám thức để phân biệt thức và trí
A2.B2.C1.D2.E1_Đại Huệ thưa hỏi

16.34 MB

19. A2.B2.C1.D2.E2 Phân biệt nhân duyên bất giác của tám thức

34.52 MB

20. A2.B2.C1.D2.E3 Tột tàng thức là bờ mé cứu kính

3.03 MB

21. A2.B2.C1.D2.E4 Hiển hiện lượng của tự tâm lìa vọng chân thật

18.33 MB

22. A2.B2.C1.D2.E5 Tụng phân biệt tám thức để khởi tự ngộ

59.65 MB

23. A2.B2.C1.D2.E6 Chỉ thẳng ba tướng tự giác thánh trí

20.06 MB

24. A2.B2.C2 Chỉ năm pháp tự tánh vô ngã, giản biệt nhị thừa ngoại đạo, để rõ nhân quả của chánh pháp
A2.B2.C2.D1 Nói năm pháp
A2.B2.C2.D1.E1 Đại Huệ thưa hỏi

12.83 MB

25. A2.B2.C2.D1.E2 Phá ngoại đạo vọng chấp có, không

54.73 MB

26. A2.B2.C2.D1.E3 Chỉ trừ sạch đốn hay tiệm

19.89 MB

27. A2.B2.C2.D1.E4 Chỉ ba Phật nói trí, như sai biệt

33 MB

28. A2.B2.C2.D1.E5 Biện về nhị thừa tự giác thánh sai biệt

20.31 MB

29. A2.B2.C2.D1.E6 Biện đạt được thánh trí thường bất tư nghì

23.66 MB

30. A2.B2.C2.D1.E7 Biện nhị thừa bỏ vọng cầu chân

22.81 MB

31. A2.B2.C2.D1.E8 Chỉ ra chủng tánh vọng tưởng trí, như sai biệt

44.38 MB

32. A2.B2.C2.D1.E9 Chỉ vọng tưởng, trí, như bình đẳng để hiển bày xiển đề Phật tánh chẳng đoạn

16.36 MB

33. A2.B2.C2.D2 Nói về ba tự tánh

17.54 MB

34. A2.B2.C2.D3 Nói về hai vô ngã
A2.B2.C2.D3.E1_Nói về nhân vô ngã

17.87 MB

35. A2.B2.C2.D3.E2 Nói về pháp vô ngã

25.37 MB

36. A2.B2.C2.D3.E3 Chỉ thiện pháp vô ngã
A2.B2.C2.D3.E3.G1_Lìa dựng lập phỉ báng

37.93 MB

37. A2.B2.C2.D3.E3.G2 Tiến đến cứu cánh độ thoát

12.34 MB

38. A2.B2.C2.D3.E4 Chỉ thiện pháp vô ngã được bốn tướng pháp vô ngã
A2.B2.C2.D3.E4.G1_Tướng pháp không

23.83 MB

39. A2.B2.C2.D3.E4.G2 Tướng vô sanh

7.54 MB

40. A2.B2.C2.D3.E4.G3 Lìa tướng tự tánh

2.54 MB

41. A2.B2.C2.D3.E4.G4 Không hai tướng

11.08 MB

42. A2.B2.C2.D3.E4.G5 Kết bốn tướng vào tất cả kinh điển

22.48 MB

QUYỂN 2

43. A2.B2.C3 Chỉ Như Lai tàng siêu quá vọng tưởng ngôn thuyết của phàm ngu và ngoại đạo thành tựu các địa cứu cánh quả hải
A2.B2.C3.D1 Chỉ Như Lai tàng chẳng đồng thần ngã của ngoại đạo

24.57 MB

44. A2.B2.C3.D2_Chỉ Như Lai tàng phương tiện hiển bày
A2.B2.C3.D2.E1 Chỉ chung phương tiện có bốn pháp

5.62 MB

45. A2.B2.C3.D2.E2 Khéo phân biệt tự tâm hiện

5.82 MB

46. A2.B2.C3.D2.E3 Quán ngoại tánh phi tánh

7.1 MB

47. A2.B2.C3.D2.E4 Lìa kiến chấp sanh trụ diệt

3.73 MB

48. A2.B2.C3.D2.E5 Tự giác thánh trí thiện lạc

8.36 MB

49. A2.B2.C3.D3 Chỉ Như Lai tàng lìa các nhân duyên

29.48 MB

50. A2.B2.C3.D4 Chỉ Như Lai tàng đệ nhất nghĩa lìa ngôn thuyết vọng tưởng

34.97 MB

51. A2.B2.C3.D5 Chỉ Như Lai tàng tự giác thánh trí lìa bốn câu có không

89.62 MB

52. A2.B2.C3.D6 Chỉ bốn thứ thiền để hiển Như Lai thanh tịnh chẳng đồng nhị thừa

17.09 MB

53. A2.B2.C3.D7 Chỉ Như Lai tàng tự tánh niết bàn chẳng đồng nhị thừa

21.87 MB

54. A2.B2.C3.D8 Chỉ thần lực dựng lập chẳng rơi vào có không

15.95 MB

55. A2.B2.C3.D9 Chỉ các pháp duyên khởi để hiển bày nghĩa Như Lai tàng phi nhân duyên

36.43 MB

56. A2.B2.C3.D10 Chỉ các pháp thường trụ như huyễn để hiển Như Lai tàng tự tánh vô sanh
A2.B2.C3.D10.E1_Hiển hoặc loạn thường

31.11 MB

57. A2.B2.C3.D10.E2 Chỉ hoặc loạn khởi hai thứ tánh để hiển bày chân như bình đẳng
A2.B2.C3.D10.E2.G1 Chỉ hoặc loạn khởi hai chủng tánh

16.23 MB

58. A2.B2.C3.D10.E2.G2 Chỉ lìa vọng bình đẳng chân như

9.73 MB

59. A2.B2.C3.D10.E3 Chỉ hoặc loạn không pháp
A2.B2.C3.D10.E3.G1_Chỉ hoặc loạn không pháp như huyễn

30.43 MB

60. A2.B2.C3.D10.E3.G2 Lại chỉ như huyễn không lỗi

18.36 MB

61. A2.B2.C3.D10.E4 Chỉ thẳng vô sanh như huyễn khiến lìa hi vọng

20.28 MB

62. A2.B2.C3.D11 Chỉ lìa lời nói được nghĩa, dừng ngoại đạo khác ngu phu, chọn lựa tâm giác dựng lập niết bàn
A2.B2.C3.D11.E1 Chỉ lời nói được nghĩa

24.61 MB

63. A2.B2.C3.D11.E2 Nêu chỉ luận để rõ nghĩa chẳng ở lời nói

35.07 MB

64. A2.B2.C3.D11.E3 Riêng tứ quả, để chỉ ra chân giác
A2.B2.C3.D11.E3.G1 Hỏi bốn quả sai biệt

3.76 MB

65. A2.B2.C3.D11.E3.G2 Liệt bày ba thứ tu đà hoàn
A2.B2.C3.D11.E3.G2.H1 Chỉ quả tướng tu đà hoàn

2.59 MB

66. A2.B2.C3.D11.E3.G2.H2 Chỉ tu đà hoàn đoạn kết sai biệt

30.78 MB

67. A2.B2.C3.D11.E3.G3 Chỉ tướng quả tư đà hàm

4.09 MB

68. A2.B2.C3.D11.E3.G4 Chỉ tướng quả a na hàm

3.84 MB

69. A2.B2.C3.D11.E3.G5 Chỉ tướng quả a la hán

7.09 MB

70. A2.B2.C3.D11.E3.G6 Riêng a la hán chẳng đồng siêu giác

8.69 MB

71. A2.B2.C3.D11.E4 Chọn lựa giác tâm
A2.B2.C3.D11.E4.G1_Chánh chỉ quán sát tướng giác

10.02 MB

72. A2.B2.C3.D11.E4.G2 Chỉ vọng tưởng giác tướng để rõ tự giác thánh lạc

12.49 MB

73. A2.B2.C3.D11.E4.G3 Chỉ rõ tứ đại tạo sắc vào quán sát giác

40.62 MB

74. A2.B2.C3.D11.E5 Chỉ kiến lập niết bàn
A2.B2.C3.D11.E5.G1_Riêng bày niết bàn của ngoại đạo, nhị thừa để hiển niết bàn của Như Lai

8.35 MB

75. A2.B2.C3.D11.E5.G2 Chỉ vọng tưởng thức diệt tức là niết bàn

17.98 MB

76. A2.B2.C3.D11.E5.G3_Cùng tột vọng tưởng sai biệt để hiển trí, như, thành thật, biển quả niết bàn

94.91 MB

77. A2.B2.C4 Chỉ tự giác nhất thừa soi sáng các địa, khéo đoạn các lậu, viên mãn thân Phật, chẳng rơi vào có không
A2.B2.C4.D1 Chỉ tự giác nhất thừa
A2.B2.C4.D1.E1 Chỉ tự giác thánh trí

8.57 MB

78. A2.B2.C4.D1.E2 Chỉ nhất thừa

8.49 MB

79. A2.B2.C4.D1.E3 Chỉ tam thừa tùy cơ

30.91 MB

80. A2.B2.C4.D1.E4 Chỉ nhất thừa bình đẳng

7.74 MB

81. A2.B2.C4.D1.E5 Tụng chung

13.02 MB

QUYỂN 3

82. A2.B2.C4.D2 Chỉ thánh trí chiếu minh các địa
A2.B2.C4.D2.E1 Bày ba thứ ý sanh thân

4.16 MB

83. A2.B2.C4.D2.E2 Chỉ thân tướng thất địa trở lên

5.63 MB

84. A2.B2.C4.D2.E3 Chỉ thân tướng bát địa

9.47 MB

85. A2.B2.C4.D2.E4 Chỉ Phật địa thân tướng không hành tác và bài tụng

13.7 MB

86. A2.B2.C4.D3_Chỉ phương tiện khéo vào năm hạnh
A2.B2.C4.D3.E1_Nhân Đại Huệ hỏi liệt bày hạnh ngũ vô gián

2.12 MB

87. A2.B2.C4.D3.E2 Chỉ hai căn bản đoạn

6.08 MB

88. A2.B2.C4.D3.E3 Chỉ các pháp cứu kính đoạn

2.56 MB

89. A2.B2.C4.D3.E4 Chỉ các ấm cứu kính đoạn

3.05 MB

90. A2.B2.C4.D3.E5 Chỉ bảy thứ thức đoạn

5.53 MB

91. A2.B2.C4.D3.E6 Chỉ ngoại ngũ vô gián hạnh cùng tụng

17.67 MB

92. A2.B2.C4.D4 Chỉ viên mãn Phật giác
A2.B2.C4.D4.E1 Chỉ Phật giác

16.16 MB

93. A2.B2.C4.D4.E2 Chỉ Như Lai tự, ngữ, thân, pháp bốn thứ đồng

29.94 MB

94. A2.B2.C4.D4.E3 Chỉ Phật giác tự chứng, không thể nói bày

22.76 MB

95. A2.B2.C4.D4.E4 Chỉ cảnh giới Phật giác xa lìa hai bên
A2.B2.C4.D4.E4.G1_Chỉ thế gian chấp có không

9.91 MB

96. A2.B2.C4.D4.E4.G2 Chỉ ra nhân tướng hai thứ chấp có không

21.6 MB

97. A2.B2.C4.D4.E4.G3 Bài xích chấp không hay phá hoại chánh pháp

16.74 MB

98. A2.B2.C4.D4.E4.G4 Tổng tụng

6.24 MB

99. A2.B2.C5_Chỉ tông thuyết hai đều thôngđể rành về dụng ngữ nghĩa thức trí, giản biệt ngu ngoại, giúp tiến mình người, chánh pháp giải thoát
A2.B2.C5.D1 Chỉ tông thuyết hai đều thông xa lìa vọng tưởng chấp trước
A2.B2.C5.D1.E1_Chỉ tông thuyết hai đều thông

20.25 MB

100. A2.B2.C5.D1.E2 Chỉ tột tướng sanh của vọng tưởng để hiển đệ nhất nghĩa
A2.B2.C5.D1.E2.G1 Nhân Đại Huệ hỏi, chỉ tướng sanh của vọng tưởng

20.69 MB

101. A2.B2.C5.D1.E2.G2 Nạn vọng tưởng một bên sanh một bên chẳng sanh

13.97 MB

102. A2.B2.C5.D1.E2.G3 Chỉ giác tự tâm lượng vọng tưởng chẳng sanh

20.31 MB

103. A2.B2.C5.D1.E2.G4 Tụng chung

16.01 MB

104. A2.B2.C5.D2 Chỉ ngữ, nghĩa, thức, trí để hiển dụng tông thông
A2.B2.C5.D2.E1_Chỉ ngữ, nghĩa
A2.B2.C5.D2.E1.G1 Nhân Đại Huệ hỏi, trước chỉ tướng ngữ

9.99 MB

105. A2.B2.C5.D2.E1.G2 Chỉ tướng nghĩa

3.17 MB

106. A2.B2.C5.D2.E1.G3 Chỉ do ngữ nhập nghĩa

1.92 MB

107. A2.B2.C5.D2.E1.G4 Riêng y ngữ chấp nghĩa

7.77 MB

108. A2.B2.C5.D2.E1.G5 Tụng chung

4.7 MB

109. A2.B2.C5.D2.E2 Biện thức trí
A2.B2.C5.D2.E2.G1_Chỉ tướng ba thứ trí

8.42 MB

110. A2.B2.C5.D2.E2.G2 Chỉ thức trí sai biệt

30.61 MB

111. A2.B2.C5.D2.E2.G3 Chỉ ngoại đạo chuyển biến chẳng lìa vọng thức
A2.B2.C5.D2.E2.G3.H1 Nêu danh tướng ngoại đạo chuyển biến

11.3 MB

112. A2.B2.C5.D2.E2.G3.H2 Chỉ chuyển biến không tánh, đều do vọng thức. Gồm tụng

5.78 MB

113. A2.B2.C5.D2.E3 Riêng y ngữ thủ nghĩa thành chấp sâu kín
A2.B2.C5.D2.E3.G1_Đại Huệ thưa hỏi

11.03 MB

114. A2.B2.C5.D2.E3.G2 Chỉ ra mười một thứ tương tục sâu kín

6.64 MB

115. A2.B2.C5.D2.E3.G3 Chỉ tương tục sâu kín tự hoại hoại người

1.51 MB

116. A2.B2.C5.D2.E3.G4 Chỉ các pháp tịch tĩnh, xa lìa tương tục và chẳng tương tục

20.85 MB

117. A2.B2.C5.D2.E3.G5 Tụng chung

1.73 MB

118. A2.B2.C5.D2.E4 Chỉ thánh trí không sự để phá vọng chấp
A2.B2.C5.D2.E4.G1 Đại Huệ nạn các pháp đoạn diệt

3.37 MB

119. A2.B2.C5.D2.E4.G2 Chỉ không tánh các pháp, chẳng phải không tri kiến thánh trí

3.09 MB

120. A2.B2.C5.D2.E4.G3 Nạn các pháp chẳng không, thánh trí rơi vào có
A2.B2.C5.D2.E4.G3.H1 Nghi chỗ biết của thánh trí đồng vọng tưởng hiện

28.69 MB

121. A2.B2.C5.D2.E4.G3.H2 Nghi thánh trí rơi vào có

8.9 MB

122.A2.B2.C5.D2.E4.G4 Chỉ thánh trí không sự lìa có không (18:45)

17.18 MB

123. A2.B2.C5.D2.E4.G5 Chỉ thánh trí không sự chẳng lập tông thú
A2.B2.C5.D2.E4.G5.H1 Chỉ thẳng nên lập tông bất sanh

21.4 MB

124. A2.B2.C5.D2.E4.G5.H2 Chỉ thánh trí xem thấy như huyễn không lỗi

5.75 MB

125. A2.B2.C5.D2.E4.G5.H3 Tổng kết chẳng sanh như huyễn

15.5 MB

126. A2.B2.C5.D2.E4.G6 Chỉ thánh trí xa lìa sở tri

22.5 MB

127. A2.B2.C5.D2.E5 Nhân chẳng rõ tự tông vọng chấp phương tiện, lại chỉ tông thuyết để phá thế luận
A2.B2.C5.D2.E5.G1 Trách ngu phu chấp thuyết phương tiện, khởi Đại Huệ thưa thỉnh

2.93 MB

128. A2.B2.C5.D2.E5.G2 Chỉ tông thuyết không rơi vào kiến tướng của phàm phu

11.54 MB

129. A2.B2.C5.D2.E5.G3 Bác thế luận để hiển tự tông
A2.B2.C5.D2.E5.G3.H1_Chỉ thế luận chẳng vào tự thông, hay chiêu cảm khổ, phá hoại kiết tập

16.41 MB

130. A2.B2.C5.D2.E5.G3.H2 Chỉ Như Lai theo chỗ tự thông nói

9.42 MB

131. A2.B2.C5.D2.E5.G3.H3 Nêu Như Lai chỉ luận

25.97 MB

132. A2.B2.C5.D2.E5.G3.H4 Chỉ thế luận chấp nhận tham dục, chẳng nhận chánh pháp

15.05 MB

133. A2.B2.C5.D2.E5.G3.H5 Chỉ chấp nhận chánh pháp, xa lìa thế luận

11 MB

134. A2.B2.C5.D2.E5.G3.H6 Tổng tụng

10.64 MB

135. A2.B2.C5.D3 Chỉ chánh pháp giải thoát, xa lìa ngu ngoại
A2.B2.C5.D3.E1 Liệt bày vọng tưởng và niết bàn

28.57 MB

136. A2.B2.C5.D3.E2 Chỉ Như Lai tuỳ thuận niết bàn

10.19 MB

137. A2.B2.C5.D3.E3 Tổng tụng

16.91 MB

QUYỂN 4

138. A2.B2.C6 Chỉ chánh giác chẳng phải pháp nhân quả, nói lìa sanh diệt, hiển bày chân thường không cấu, chóng vượt các địa
A2.B2.C6.D1 Chỉ pháp thân Như Lai chẳng phải nhân quả
A2.B2.C6.D1.E1 Hỏi pháp thân Như Lai là nhân là quả

8.8 MB

139. A2.B2.C6.D1.E2 Chỉ pháp thân Như Lai chẳng phải nhân quả xa lìa tứ cú

20.22 MB

140. A2.B2.C6.D1.E3 Chỉ pháp thân chân ngã thường lặng lẽ

8.15 MB

141. A2.B2.C6.D1.E4 Chỉ pháp thân đối hiện phi một phi khác

6.94 MB

142. A2.B2.C6.D1.E5 Chỉ pháp thân và giải thoát chẳng phải một chẳng phải khác

9.93 MB

143. A2.B2.C6.D1.E6 Chỉ trí chướng chẳng phải một chẳng phải khác

2.79 MB

144. A2.B2.C6.D1.E7 Tổng kết pháp thân lìa các căn lượng. Gồm tụng

15.8 MB

145. A2.B2.C6.D2 Chỉ pháp thân Như Lai chẳng sanh chẳng diệt lìa ngôn thuyết
A2.B2.C6.D2.E1_Chỉ pháp thân Như Lai chẳng phải không tánh

7.76 MB

146. A2.B2.C6.D2.E2 Chỉ pháp thân Như Lai chính khi sanh mà vô sanh

6.7 MB

147. A2.B2.C6.D2.E3 Chỉ pháp thân Như Lai tên khác thể một

8.2 MB

148. A2.B2.C6.D2.E4 Chỉ pháp thân Như Lai lìa lời nói hiển chân thật
A2.B2.C6.D2.E4.G1 Chỉ nghĩa chân pháp thân chẳng rơi vào văn tự

10.74 MB

149. A2.B2.C6.D2.E4.G2 Chỉ Như Lai kiến lập ngôn thuyết vì dẹp ngôn thuyết

47.26 MB

150. A2.B2.C6.D3 Chỉ Như Lai chẳng sanh chẳng diệt không đồng với ngoại đạo
A2.B2.C6.D3.E1 Nạn Như Lai đồng với ngoại đạo bốn thứ nhân tướng

13.44 MB

151. A2.B2.C6.D3.E2 Chỉ Như Lai giác tâm tự lượng vọng tưởng chẳng sanh

10.1 MB

152. A2.B2.C6.D3.E3 Chỉ ra ngoại đạo vọng chấp chẳng thật

3.04 MB

153. A2.B2.C6.D3.E4 Chỉ thật tánh vọng tưởng tức chân tịch tĩnh

9.62 MB

154. A2.B2.C6.D3.E5 Chỉ vô nhân để bày nghĩa vô sanh

12.52 MB

155. A2.B2.C6.D3.E6 Rộng chỉ nghĩa vô sanh
A2.B2.C6.D3.E6.G1 Chỉ thẳng vô sanh

25.33 MB

156. A2.B2.C6.D3.E6.G2 Chỉ pháp nhân duyên sanh phá trừ chấp nhân

28.5 MB

157. A2.B2.C6.D4_Chỉ Như Lai nói pháp chẳng phải thường vô thường, chẳng đồng với ngoại đạo
A2.B2.C6.D4.E1 Hỏi ngoại đạo vọng chấp vô thường là tà hay chánh

9.29 MB

158. A2.B2.C6.D4.E2 Bày ngoại đạo vô thường để hiển chánh pháp chẳng phải thường vô thường
A2.B2.C6.D4.E2.G1 Tổng bày bảy thứ vô thường

4.14 MB

159. A2.B2.C6.D4.E2.G2 Tánh không tánh vô thường

1.34 MB

160. A2.B2.C6.D4.E2.G3 Tất cả pháp chẳng sanh vô thường

3.24 MB

161. A2.B2.C6.D4.E2.G4 Tánh vô thường

16.1 MB

162. A2.B2.C6.D4.E2.G5 Tạo rồi mà bỏ vô thường

1.98 MB

163. A2.B2.C6.D4.E2.G6 Hình xứ hoại vô thường

1.97 MB

164. A2.B2.C6.D4.E2.G7 Sắc tức vô thường

1.67 MB

165. A2.B2.C6.D4.E2.G8 Sắc chuyển biến trung gian vô thường

1.19 MB

166. A2.B2.C6.D4.E2.G9 Kết bảy thứ vô thường vọng chấp

1.12 MB

167. A2.B2.C6.D4.E2.G10 Chỉ Như Lai nói ra phi thường phi vô thường, để hiển tự tâm hiện lượng

5.28 MB

168. A2.B2.C6.D4.E2.G11 Tổng tụng

13.48 MB

169. A2.B2.C6.D5 Chỉ Như Lai đệ nhất nghĩa chóng trừ các địa, riêng hiển duy tâm
A2.B2.C6.D5.E1 Nhân Đại Huệ hỏi chánh thọ, trước chỉ hành tướng thất bát địa

23.41 MB

170. A2.B2.C6.D5.E2 Chỉ sơ địa cho đến thất địa, cùng nhị thừa đồng khác

6.39 MB

171. A2.B2.C6.D5.E3 Chỉ bát địa tam muội giác trì

10.96 MB

172. A2.B2.C6.D5.E4 Chỉ thất bát địa xả ly tam muội hiện tự tâm lượng

33.58 MB

173. A2.B2.C6.D5.E5 Chỉ duy tâm xoay về trừ các địa

7.06 MB

174. A2.B2.C6.D6_Chỉ Như Lai chánh giác thường trụ
A2.B2.C6.D6.E1_Chỉ chánh giác chẳng đồng lỗi tạo tác

10.23 MB

175. A2.B2.C6.D6.E2 Chỉ chánh giác trí vô gián thường bày hiện

6.12 MB

176. A2.B2.C6.D6.E3 Chỉ Như Lai tánh thường bình đẳng

17.06 MB

177. A2.B2.C6.D6.E4 Tổng tụng

4.37 MB

178. A2.B2.C6.D7 Chỉ cội gốc sanh diệt để hiển tàng thức tức Như Lai tàng vốn không cấu nhiễm
A2.B2.C6.D7.E1 Đại Huệ thưa hỏi

10.22 MB

179. A2.B2.C6.D7.E2 Chỉ Như Lai tàng thanh tịnh không nhơ

12.16 MB

180. A2.B2.C6.D7.E3 Riêng phàm ngu y thức giải thoát chẳng thấy Như Lai tàng tánh

14.13 MB

181. A2.B2.C6.D7.E4 Chỉ Như Lai tàng tự giác chóng lìa sanh diệt chẳng phải nhị thừa

13.57 MB

182. A2.B2.C6.D7.E5 Tổng tụng

5.61 MB

183. A2.B2.C7 Chỉ tám thức năm pháp ba tự tánh hai vô ngã cứu kính đại thừa thành đệ nhất nghĩa
A2.B2.C7.D1 Chỉ năm pháp chuyển biến
A2.B2.C7.D1.E1 Bày tướng năm pháp

14.87 MB

184. A2.B2.C7.D1.E2 Chỉ danh tướng thảy do vọng tưởng

16.64 MB

185. A2.B2.C7.D1.E3 Chuyển vọng tưởng tức trí, như

19.8 MB

186. A2.B2.C7.D2 Chỉ tất cả pháp thảy vào năm pháp
A2.B2.C7.D2.E1 Chỉ ba tự tánh vào năm pháp

3.78 MB

187. A2.B2.C7.D2.E2 Chỉ tám thức hai vô ngã vào năm pháp

6.37 MB

188. A2.B2.C7.D2.E3 Chỉ tất cả Phật pháp vào năm pháp

13.86 MB

189. A2.B2.C7.D2.E4 Tổng tụng

2.13 MB

190. A2.B2.C8 Chỉ pháp thân ba đời Như Lai quá chỗ nghĩ ngợi của thế gian, chẳng phải nghĩa sát na, trước sau không lỗi thanh tịnh vô lậu
A2.B2.C8.D1 Chỉ pháp thân tự thông quá chỗ nghĩ ngợi của thế gian
A2.B2.C8.D1.E1 Thưa thỉnh về chư Phật có hằng sa diệu nghĩa

2.31 MB

191. A2.B2.C8.D1.E2 Chỉ chư Phật tự thông quá chỗ nghĩ thế gian, không thể nói thí dụ

9.73 MB

192. A2.B2.C8.D1.E3 Dụ Như Lai pháp thân bản tịch

4.07 MB

193. A2.B2.C8.D1.E4 Dụ pháp thân chẳng diệt

1.82 MB

194. A2.B2.C8.D1.E5 Dụ pháp thân khắp tất cả chỗ không có chọn lựa

4.52 MB

195. A2.B2.C8.D1.E6 Dụ pháp thân đối hiện không có tăng giảm

7.74 MB

196. A2.B2.C8.D1.E7 Dụ Như Lai bi nguyện đồng với pháp giới

6.34 MB

197. A2.B2.C8.D1.E8 Dụ Như Lai pháp thân tùy thuận niết bàn

5.98 MB

198. A2.B2.C8.D1.E9 Chỉ sanh tử giải thoát bản tế vô biên

7.09 MB

199. A2.B2.C8.D1.E10 Tổng tụng

2.1 MB

200. A2.B2.C8.D2 Chỉ pháp thân vô lậu, chẳng phải nghĩa sát na
A2.B2.C8.D2.E1 Chỉ các pháp sát na
A2.B2.C8.D2.E1.G1 Sắp chỉ sát na phi nghĩa sát na, trước bày các pháp

8.44 MB

201. A2.B2.C8.D2.E1.G2 Chỉ nghĩa sát na

14.85 MB

202. A2.B2.C8.D2.E2_Chỉ tập khí vô lậu chẳng phải nghĩa sát na
A2.B2.C8.D2.E2.G1 Chỉ sát na chẳng phải nghĩa sát na

3.1 MB

203. A2.B2.C8.D2.E2.G2 Chỉ Như Lai tàng chẳng phải nghĩa sát na

12.35 MB

204. A2.B2.C8.D2.E2.G3 Chỉ thế gian xuất thế gian ba la mật chẳng lìa sát na

7.48 MB

205. A2.B2.C8.D2.E2.G4 Chỉ xuất thế gian thượng thượng ba la mật chẳng phải nghĩa sát na

9.6 MB

206. A2.B2.C8.D2.E2.G5 Tổng kết sát na phi sát na bình đẳng

10.48 MB

207. A2.B2.C8.D3 Chỉ pháp thân chân Phật, bình đẳng bản tế, phá nghi lìa lỗi
A2.B2.C8.D3.E1 Đại Huệ thưa thỉnh về sáu chỗ nghi

6.22 MB

208. A2.B2.C8.D3.E2 Trừ nghi thọ a la hán

3.06 MB

209. A2.B2.C8.D3.E3 Trừ nghi chẳng nói một chữ

1.48 MB

210. A2.B2.C8.D3.E4 Trừ nghi không suy nghĩ không xét nét

4.26 MB

211. A2.B2.C8.D3.E5 Trừ nghi chúng sanh thành Phật, thức sát na hoại

13.05 MB

212. A2.B2.C8.D3.E6 Trừ nghi kim cang hộ vệ và tất cả nghiệp báo

18.78 MB

213. A2.B2.C8.D3.E7 Kệ tổng đáp

6.04 MB

214. A2.B2.C8.D4 Chỉ Như Lai chánh nhân chánh quả cứu kính thanh tịnh
A2.B2.C8.D4.E1 Đại Huệ thỉnh hỏi tội phước ăn thịt và chẳng ăn thịt

8 MB

215. A2.B2.C8.D4.E2 Chỉ ăn thịt nhiều lỗi

17.54 MB

216. A2.B2.C8.D4.E3 Chỉ thật nghĩa kinh này tất cả thảy dứt

3.56 MB

217. A2.B2.C8.D4.E4 Tổng kết chỉ rõ tu hành lỗi lầm

10 MB

218. Tóm lược toàn bộ kinh Lăng Già

21.25 MB

Ghi chú: Phần mục lục soan theo bộ Kinh Lăng Già Tâm Ấn Giảng Giải - Nhà xuất bản Tôn Giáo - 2009

Nguồn: Phật tử Tuệ Tâm

  THIỀN TÔNG VIỆT NAM